Cập nhật: Bảng báo giá rèm cầu vồng Sankaku năm 2021 và mức chiết khấu rèm cuốn cầu vồng Hàn Quốc mới nhất. Bao gồm: rèm cầu vồng basic, các mẫu rèm cầu vồng đẹp, rèm cầu vồng cản sáng và rèm cửa sổ cầu vồng cho chung cư, nhà biệt thự.
Ngoài những mẫu rèm cầu vồng giá rẻ dùng làm rèm cầu vồng văn phòng, thì Vol 10 Cập Nhật thêm các mẫu rèm cầu vồng cản sáng tốt từ 70% đến 100%, rèm cầu vồng chống nắng tuyệt đối rất phù hợp làm rèm cửa sổ hướng tây. Tháng này giá rèm cuốn cầu vồng được điều chỉnh chiết khấu cao tối đa 10% đến 20% tùy loại, tùy số lượng đơn hàng.
Bảng Báo Giá Chi Tiết Rèm Cầu Vồng Sankaku Blinds TPHCM
STT | TÊN SẢN PHẨM | MÃ SẢN PHẨM | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
I |
Chuyên mục COMBI SHADE – RÈM CẦU VỒNG SANKAKU |
|||
1 | HUGO (BLACKOUT) | HG 521 – 524 | M2 | 1.380.000 |
2 | AUSTIN (BLACKOUT) | AT 601 – 603 | M2 | 1.240.000 |
3 | ALEXA (BLACKOUT) | AX 321 – 324 | M2 | 1.220.000 |
4 | LEO (BLACKOUT) | LE 611 – 614 | M2 | 1.180.000 |
5 | TOMY (BLACKOUT) | TM 401 – 404 | M2 | 1.180.000 |
6 | OSCAR (BLACKOUT) | OS 311 – 314 | M2 | 1.150.000 |
7 | JULIA (BLACKOUT) | JL 301 – 304 | M2 | 1.080.000 |
8 | JACOP (BLACKOUT) | JB 501 – 504 | M2 | 1.040.000 |
9 | MORGAN (BLACKOUT) | MG 411 – 414 | M2 | 1.040.000 |
10 | VALENTINO (BLACKOUT) | VL 461 – 464 | M2 | 1.000.000 |
11 | CHILDREN (BLACKOUT) | CE 776 – 779 | M2 | 980.000 |
12 | OLIVER | OL 741 – 744 | M2 | 980.000 |
13 | ETHAN Black Edition | ET 731 – 734 | M2 | 950.000 |
14 | EMILY | EM 701 – 704 | M2 | 880.000 |
15 | ELLA | LA 722 – 724 | M2 | 850.000 |
16 | CHERYL | CH 641 – 644 | M2 | 800.000 |
17 | FLOWER | FW 532 -534 | M2 | 800.000 |
18 | ISABEL (BLACK OUT) | IB 451 – 453 | M2 | 790.000 |
19 | XAVIA Black Edition | XV 851 – 854 | M2 | 770.000 |
20 | ROSE (BLACK OUT) | RS 821 – 823 | M2 | 750.000 |
21 | HELEN (BLACK OUT) | HL 444 – 446 | M2 | 740.000 |
22 | VEGA (BLACK OUT) | VG 221 – 224 | M2 | 720.000 |
23 | DIAMOND Black Edition | DM 621 -624 | M2 | 700.000 |
24 | NOLAN | NL 666 – 669 | M2 | 680.000 |
25 | VICTOR | VT 241 – 244 | M2 | 650.000 |
26 | FREDDY (BLACK OUT) | FR 332 – 334 | M2 | 630.000 |
27 | LOUIS | LO 151 – 154 | M2 | 610.000 |
28 | WILD NATURAL | WN 211 – 214 | M2 | 720.000 |
29 | NATURAL | AL 200 – 209 | M2 | 630.000 |
30 | LOGAN | LG 711 – 716 | M2 | 620.000 |
31 | NEW BASIC | NE 111 – 114 | M2 | 600.000 |
32 | BASIC | BS 100 – 109 | M2 | 520.000 |
II |
HORIZONTAL SHEER – RÈM NGANG |
|||
1 | PICASSO (BLACKOUT) | PS 801 – 804 | M2 | 1.240.000 |
2 | WILLIAM 75MM | WL 901 – 902 – 904 | M2 | 1.170.000 |
3 | BAND CLASSIC | BC 811 – 813 | M2 | 1.170.000 |
III |
COMBI ROMAN – MÀNH ROMAN CẦU VỒNG |
|||
1 | ROMAN TRƠN | RM-001-012 | M2 | 650,000 |
2 | ROMAN HOA VĂN (1 mặt tráng cao su) |
RM 1706-3901-3918 -3919-3207 |
M2 | 850,000 |
3 | ROMAN | RM 810 | M2 | 1,050,000 |
LƯU Ý:
– Bảng báo giá trên đã bao gồm phụ kiện và thi công lắp đặt hoàn thiện.
– Kích thước dưới 1m2 làm tròn thành 1m2.
– Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng VAT 10%.
– Giá ưu đãi cho những đơn vị làm đại lý liên hệ trực tiếp.
– Hàng xuất xưởng mới 100%,khách hàng kiểm tra trước khi nhận hàng.
– Bảo hành sản phẩm 2 năm kể từ ngày xuất xưởng.
CHÚ Ý: Rất nhiều yếu tố khách quan khác khiến giá rèm cầu vồng có sự thay đổi cao hơn đáng kể như: điều kiện thi công lắp đặt, địa điểm thi công ở nội thành, ngoại thành hay ở tỉnh, Số lượng đơn hàng, kích thước bộ rèm… Do vậy giá rèm cửa cầu vồng chính xác nhất, cần phải khảo sát công trình và đo đạc thực tế.